HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI BỘ / 내부 운송 시스템
Đường BTN nóng, tải trọng H30/아스팔트 콘크리트 도로, 하중 H30
Đường trục trung tâm Bắc Nam của khu gồm 06 làn xe, dải phân cách 02 m, lộ giới 54 m/ 폭 54 미터의 6차선 남북 중앙 도로
Các đường nhánh có 02 làn xe, lộ giới 29 m/ 폭 29미터의 2차선 도로
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG / 전력
02 trạm biến áp 110/22KV công suất mỗi trạm 2 x 63 MVA để cấp điện
시설 : 각각 2x63MVA의 용량을 갖춘110/22KV의 두개의 변전소.
Giá điện : theo quy định của giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến 110KV
현재 순수 공급 공장은 150,000m³ / 일의 용량으로 운영되고 있습니다.
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC / 용수공급 시스템
Quy mô nhà máy cấp nước sạch với công suất tối đa 300.000 m3/ngày.
최대 용량 300,000 m3/일의 정수시설 규모
Hiện nay, nhà máy cấp nước sạch đang vận hành với công suất là 150.000 m³/ngày.
현재 순수 공급 공장은 150,000m³ / 일의 용량으로 운영되고 있습니다.
Giá nước được tính theo đơn giá nước hiện hành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu/ Ba Ria – Vung Tau 지방의 현행 규정에 따름.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI / 폐수 처리 시스템
Dự kiến đầu tư 03 nhà máy xử lý nước thải tập trung có tổng công suất xử lý dự kiến khoảng 45.000 m³/ngày đêm.
Hiện nay, nhà máy xử lý nước thải đang vận hành với công suất là 4.500 m³/ngày đêm.
일일 처리 용량 45,000 m³인 중앙 폐수처리시설 3개소 투자 예정.
현재 폐수 처리장은 4,500m³ / 일용량으로 운영되고 있습니다.
Nước thải phải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.
처리되는 폐수: 생활 하수 및 산업용 폐수.
Theo quy định của nhà nước, khối lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước cấp.
국가 규정에 따라, 폐수 발생량은 공급된 용수의 80%로 산정함.