HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI BỘ / 내부 운송 시스템
Đường BTN nóng, tải trọng H30/아스팔트 콘크리트 도로, 하중 H30
Đường trục trung tâm Bắc Nam của khu gồm 06 làn xe, dải phân cách 02 m, lộ giới 54 m/ 폭 54 미터의 6차선 남북 중앙 도로
Các đường nhánh có 02 làn xe, lộ giới 29 m/ 폭 29미터의 2차선 도로
TẢI TRỌNG TRUNG BÌNH CỦA NỀN ĐẤT / 지상에서의 적재 하중
Lớp đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m : 9,31 tấn/m²
토양 깊이1 – 3.5m : 9.31 톤 / m2
Lớp đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m: 16,33 tấn/m²
토양 깊이3.5 – 6.5m : 16.33 톤 / m²
Lớp đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m :31,68 tấn/m2
토양 깊이 6.5 - 12m :31.68 톤 / m²
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG / 전력
02 trạm biến áp 110/22KV công suất mỗi trạm 2 x 63 MVA để cấp điện
시설 : 각각 2x63MVA의 용량을 갖춘110/22KV의 두개의 변전소.
Giá điện : theo quy định của giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến 110KV
전기세 : 22KV에서 100KV까지 전압을 베트남 전력 회사에서 제공하는 가격
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC / 용수공급 시스템
Nhà máy cấp nước sạch công suất trong giai đoạn I là 75.000 m³/ngày (đang hoạt động) và tối đa khoảng 150.000 m³/ngày trong tương lai.
정수를 공급하는 공장의 I단계에 공률은75,000 m³/일 (활동하고 있음)이고 미래에 최대한150,000 m³쯤/일이다.
Giá nước được tính theo đơn giá nước hiện hành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
가격은 Ba Ria – Vung Tau 지방 규정에 따름
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI / 폐수 처리 시스템
Dự kiến đầu tư 03 nhà máy xử lý nước thải tập trung có tổng công suất xử lý dự kiến khoảng 45.000 m³/ngày.đêm
예정 총 처리공률은45,000 m³쯤/주야인 집중 폐수 처리 공장 03가지를 투자 예정한다.
Nước thải phải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất
처리해야 하는 폐수: 생활 폐수 및 생산 폐수 .
Theo quy định của Nhà nước, khối lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước cấp.
청구되는 양은 제공되는 물의 80% 가량임.